Đã bao giờ bạn tự hỏi tên nước ngoài của mình là gì chưa? Làm cách nào để đặt tên nước ngoài mang ý nghĩa nhất ? Bài viết dưới đây sẽ giải mã những thắc mắc trên. Mời bạn cùng theo dõi !
Ngoài tên gọi thật, tên tiếng Việt, ta còn có thể đặt tên bằng tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Nhật để phù hợp với sở thích, công việc, bí danh,.. Cái tên rất quan trọng và có ý nghĩa ảnh hưởng nhất định đến chủ nhân sở hữu nó.
Bạn đang xem: Tên nước ngoài của bạn theo ngày sinh là gì
Đặc biệt hơn vào thời kỳ toàn cầu hóa hiện nay, làm việc, hợp tác với người nước ngoài càng trở nên phổ biến. Việc có một bí danh với người nước ngoài sẽ giúp bạn tạo được ấn tượng và mối quan hệ.
Các tên nước ngoài được sử dụng rộng rãi và thông dụng phải kể đến là: Tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Nhật,.. được áp dụng ở nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
(Cách đặt tên tiếng anh thông qua ngày tháng năm sinh - Ảnh sưu tầm)
- Công thức đặt tên theo tiếng nước ngoài sẽ dựa vào ngày, tháng, năm sinh của bạn. Trong đó.
Họ tên: Số cuối của năm sinhTên đệm: Tháng sinhTên gọi: Ngày sinhTừ ngày, tháng, năm sinh, bạn dễ dàng quy đổi tên của mình sang tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn,... dựa vào các bảng tra cứu dưới đây.
Dựa theo công thức ở trên, bạn lần lượt chuyển đổi ngày, tháng, năm sinh thành tên gọi, tên đệm và họ. Cuối cùng ghép lại sẽ được thành một cái tên tiếng Anh hoàn chỉnh.
Xem thêm: Cách Trồng Cây Phát Tài Ra Hoa Phát Tài Ra Hoa Đẹp Ngày Tết, Kỹ Thuật Chăm Sóc Cây Phát Tài Ra Hoa
Bước 1: Chuyển độ tên họ (Last name)
Dựa vào bảng dưới đây, ta có thể đặt họ tên theo 2 cách. Tùy vào lựa chọn theo sở thích, ấn tượng,.. bạn có thể chọn một trong hai cách để đặt một họ tên phù hợp cho mình nhất nhé.
Số cuối năm sinh |
Cách 1 |
Cách 2 |
0 |
William |
Howard |
1 |
Collins |
Edwards |
2 |
Howard |
Johnson/ Jones/ Jackson |
3 |
Filbert |
Moore |
4 |
Norwood |
Wilson/ William |
5 |
Anderson |
Nelson |
6 |
Grace |
Hill |
7 |
Bradley |
Bennett |
8 |
Clifford |
King |
9 |
Filbert |
Lewis |
(Họ tên tiếng Anh được đặt theo năm sinh - Ảnh sưu tầm)
Bói giàu nghèo qua tên ? Giải mã cuộc đời thông qua tên gọi của bạn. Tham khảo tại bài viết dưới đây: ""Xem bói qua tên - Số phận của bạn được giải mã bằng “Tên”""
Bước 2: Chuyển đổi tên đệm (Middle name)
(Đặt tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh chuẩn xác nhất - Ảnh sưu tầm)
Ta có công thức: Tên đệm = Tháng sinh
Đối với nam
Tháng 1: Audrey – Cao quý và mạnh mẽ
Tháng 2: Daisy – Nhỏ bé, dịu dàng
Tháng 3: Bruce – Con rồng, anh hùng
Tháng4 : Hillary – Vui vẻ
Tháng 5: Matthew – Món quà của chúa
Tháng 6: Rachel – Con chiên thiên chúa
Tháng 7: Nicholas – Chiến thắng
Tháng 8: Lily – Hoa lily
Tháng 9: Benjamin – Người hưởng tài sản
Tháng 10: Nicole – Người chiến thắng
Tháng 11: Keith – Thông minh, mạnh mẽ
Tháng 12: Amelia – Chiến đấu nỗ lực
Đối với nữ
Tháng 1: Dominich
Tháng 2: Sharon
Tháng 3: Samuel
Tháng 4 : Hannah
Tháng 5: Conrad
Tháng 6: Elizabeth
Tháng 7: Anthony
Tháng 8: Michelle
Tháng 9: Jason
Tháng 10: Claire
Tháng 11: Jesse
Tháng 12: Diana
Biết được vận mệnh, tính cách nổi bật của bản thân thông qua giờ sinh ? Tìm hiểu tại bài viết dưới đây: ""Giải mã vận mệnh, tính cách thông qua số giờ sinh""
Bước 3: Chuyển đổi tên Gọi (First name)
(Đâu là công thức đặt tên tiếng Anh cách chính xác nhất ? - Ảnh sưu tầm)
Ta có công thức: Tên gọi = Số ngày sinh
Đối với nam
Ngày 1: Albert
Ngày 2: Brian
Ngày 3: Cedric
Ngày 4: James
Ngày 5: Shane
Ngày 6: Louis
Ngày 7: Frederick
Ngày 8: Steven
Ngày 9: Daniel
Ngày 10: Michael
Ngày 11: Richard
Ngày 12: Ivan
Ngày 13: Phillip
Ngày 14: Jonathan
Ngày 15: Jared
Ngày 16: George
Ngày 17: Dennis David
Ngày 18: Bernie
Ngày 19: Charles
Ngày 20: Edward
Ngày 21: Robert
Ngày 22: Thomas
Ngày 23: Andrew
Ngày 24: Justin
Ngày 25: Alexander
Ngày 26: Patrick
Ngày 27: Kevin
Ngày 28: Mark
Ngày 29: Ralph
Ngày 30: Viktor
Ngày 31: Joseph
(Tên tiếng Anh cho nữ có ý nghĩa hay nhất - Ảnh sưu tầm)
Ngày 1: Ashley
Ngày 2: Susan
Ngày 3: Katherine
Ngày 4: Emily
Ngày 5: Elena
Ngày 6: Scarlet
Ngày 7: Pha lê
Ngày 8: Caroline
Ngày 9: Isabella
Ngày 10: Sandra
Ngày 11: Tiffany
Ngày 12: Margaret
Ngày 13: Helen
Ngày 14: Roxanne
Ngày 15: Lynda
Ngày 16: Laura
Ngày 17: Julie
Ngày 18: Angela
Ngày 19: Janet
Ngày 20: Dorothy
Ngày 21: Jessica
Ngày 22: Cristine
Ngày 23: Sophia
Ngày 24: Charlotte
Ngày 25: Lucia
Ngày 26: Alice
Ngày 27: Vanessa
Ngày 28: Tracy
Ngày 29: Veronica
Ngày 30: Alissa
Ngày 31: Jennifer
Làm cách nào để biết được công việc tương lai tốt hay xấu ? Tham khảo bài viết dưới đây để biết cách bói về công việc: ""Bật mí công việc phù hợp qua tháng sinh của bạn""
(Đặt tên theo tiếng Hàn Quốc chuẩn xác nhất - Ảnh sưu tầm)
Dựa theo công thức, bạn lần lượt chuyển đổi ngày, tháng, năm sinh thành tên gọi, tên đệm và họ. Cuối cùng ghép lại sẽ được thành một cái tên tiếng Hàn hoàn chỉnh.
Bước 1: Chuyển đổi tên họ
0: Park
1: Kim
2: Shin
3: Choi
4: Song
5: Kang
6: Han
7: Lee
8: Sung
9: Jung
Bước 2: Chuyển đổi tên đệm
Tháng 1: Yong
Tháng 2: Ji
Tháng 3: Je
Tháng 4: Hye
Tháng 5: Dong
Tháng 6: Sang
Tháng 7: Ha
Tháng 8: Hyo
Tháng 9: Soo
Tháng 10: Eun
Tháng 11: Hyun
Tháng 12: Rae
Bước 3: Chuyển đổi tên gọi
Ngày 1: Hwa
Ngày 2: Woo
Ngày 3: Joon
Ngày 4: Hee
Ngày 5: Kyo
Ngày 6: Kyung
Ngày 7: Wook
Ngày 8: Jin
Ngày 9: Jae
Ngày 10: Hoon
Ngày 11: Ra
Ngày 12: Bin
Ngày 13: Sun
Ngày 14: Ri
Ngày 15: Soo
Ngày 16: Rim
Ngày 17: Ah
Ngày 18: Ae
Ngày 19: Neul
Ngày 20: Mun
Ngày 21: In
Ngày 22: Mi
Ngày 23: Ki
Ngày 24: Sang
Ngày 25: Byung
Ngày 26: Seok
Ngày 27: Gun
Ngày 28: Yoo
Ngày 29: Sup
Ngày 30: Won
Ngày 31: Sub
(Đặt tên theo tiếng Trung Quốc hay nhất - Ảnh sưu tầm)
Dựa theo công thức, bạn lần lượt chuyển đổi ngày, tháng, năm sinh thành tên gọi, tên đệm và họ. Cuối cùng ghép lại sẽ được thành một cái tên tiếng Trung hoàn chỉnh.
Bước 1: Chuyển đổi tên họ
0. Liễu
1. Đường
2. Nhan
3. Âu Dương
4. Diệp
5. Đông Phương
6. Đỗ
7. Lăng
8. Hoa
9. Mạc
Bước 2: Chuyển đổi tên đệm
Tháng 1. Lam
Tháng 2. Thiên
Tháng 3. Bích
Tháng 4. Vô
Tháng 5. Song
Tháng 6. Ngân
Tháng 7. Ngọc
Tháng 8. Kì
Tháng 9. Trúc
Tháng 10. (không có tên đệm)
Tháng 11. Y
Tháng 12. Nhược
Bước 3: Chuyển đổi tên gọi
Ngày 1. Lam
Ngày 2. Nguyệt
Ngày 3. Tuyết
Ngày 4. Thần
Ngày 5. Ninh
Ngày 6. Bình
Ngày 7. Lạc
Ngày 8. Doanh
Ngày 9. Thu
Ngày 10. Khuê
Ngày 11. Ca
Ngày 12. Thiên
Ngày 13. Tâm
Ngày 14. Hàn
Ngày 15. Y
Ngày 16. Điểm
Ngày 17. Song
Ngày 18. Dung
Ngày 19. Như
Ngày 20. Huệ
Ngày 21. Đình
Ngày 22. Giai
Ngày 23. Phong
Ngày 24. Tuyên
Ngày 25. Tư
Ngày 26. Vy
Ngày 27. Nhi
Ngày 28. Vân
Ngày 29. Giang
Ngày 30. Phi
Ngày 31. Phúc
(Đặt tên theo tiếng Lào Cổ hay nhất - Ảnh sưu tầm)
Dựa theo công thức, bạn lần lượt chuyển đổi ngày, tháng, năm sinh thành tên gọi, tên đệm và họ. Cuối cùng ghép lại sẽ được thành một cái tên tiếng Lào cổ hoàn chỉnh.
Bước 1: Chuyển đổi tên họ
0: Xỉn Bựa
1: Phổi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
Bước 2: Chuyển đổi tên đệm
Tháng 1: Tày Xô
Tháng 2: Khơ Mú
Tháng 3: Nùng
Tháng 4: Min Chều
Tháng 5: Páp Lịt
Tháng 6: Gảy Kua
Tháng 7: Tu Gây
Tháng 8: Vắt Sổ
Tháng 9: Mổ Kò
Tháng 10: Náng Phổn
Tháng 11: Kạ Rịt
Tháng 12: Lò Kịt
Bước 3: Chuyển đổi tên gọi
Ngày 01: Mủ
Ngày 02: Vổ
Ngày 03: Móm
Ngày 04: Trĩ
Ngày 05: Xin
Ngày 06: Thoắt
Ngày 07: Tòe
Ngày 08: Vẩu
Ngày 09: Lác
Ngày 10: Quẩy
Ngày 11: Mắn
Ngày 12: Vảy
Ngày 13: Bát
Ngày 14: Nhổ
Ngày 15: Phỉ
Ngày 16: Xỉ
Ngày 17: Phây
Ngày 18: Tẻn
Ngày 19: Nản
Ngày 20: Chóe
Ngày 21: Khói
Ngày 22: Lốn
Ngày 23: Chàm
Ngày 24: Ven
Ngày 25: Bón
Ngày 26: Khoai
Ngày 27: Hủi
Ngày 28: Quăn
Ngày 29: Xém
Ngày 30: Xịt
Ngày 31: Lít
Chọn một tên nước ngoài mang ý nghĩa đặc biệt, khiến bạn trở nên tự tin, thu hút hơn. Hãy lựa chọn tên nước ngoài thông qua ngày tháng năm sinh sẽ giúp bạn có được tên gọi ý nghĩa nhất, phù hợp nhất.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này. Sẽ có những chủ đề hấp dẫn, mới mẻ ở các bài viết tiếp theo. Mời bạn cùng đón đọc !