Đại Học Báo Chí Và Tuyên Truyền Điểm Chuẩn

jualkaosmuslim.com cập nhật điểm xét tuyển chọn, điểm trúng tuyển của các trường nkhô nóng tuyệt nhất, tương đối đầy đủ tuyệt nhất.

Điểm chuẩn chỉnh Học viện Báo chí với tuyên truyền

**Lưu ý: Điểm này đã bao hàm điểm chuẩn cùng điểm ưu tiên (giả dụ có).

Tđam mê khảo vừa đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Báo chí cùng Tuyên truyền để mang ban bố chuẩn xác điền vào làm hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn chỉnh vào Học viện Báo chí cùng Tuyên ổn truyền nhỏng sau:

Ngành

Chuim ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020

Thi tuyển

Học bạ

Xét theo học tập bạ

Thi tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Báo chí

Báo in

trăng tròn.6 (R15)

21.4 (R05; R19)

đôi mươi.6 (R06)

23.35 (R16)

8.03

8,63

19,65 (R15)

trăng tròn,4 (R05, R19)

19,15 (R06)

22,15 (R16)

R15: 29,5

R05, R19: 30

R06: 29

R16: 31

7,7

Báo phân phát thanh

20.75 (R15)

21.35 (R05; R19)

trăng tròn.75 (R06)

23.33 (R16)

8.07

trăng tròn (R15)

20,75 (R05, R19)

19,5 (R06)

22,5 (R16)

R15: 30,3

R05, R19: 30,8

R06: 29,8

R16: 31,8

7,86

Báo truyền hình

22.6 (R15)

23.4 (R05; R18)

19.13 (R06)

24.62 (R16)

8.57

22 (R15)

22,75 (R05, R19)

21,5 (R06)

24 (R16)

R15: 32,25

R05, R19: 33

R06: 31,75

R16: 34,25

8,17

Báo mạng điện tử

21.75 (R15)

22 (R05; R19)

17.88 (R06)

24.35 (R16)

8.33

8,47

20,5 (R15)

21 (R05, R19)

20 (R06)

23 (R16)

R15: 31,1

R05, R19: 31,6

R06: 30,6

R16: 32,6

8,02

Báo truyền họa unique cao

18.75 (R15)

trăng tròn.5 (R05; R19)

18 (R06)

22.2 (R16)

8.13

8,1

19,25 (R15)

20,5 (R05, R19)

18,5 (R06)

21,75 (R16)

R15: 28,4

R05, R19: 28,9

R06: 27,9

R16: 29,4

7,61

Báo mạng năng lượng điện tử quality cao

17 (R15)

19.7 (R05; R19)

17 (R06)

20.53 (R16)

8.15

8,77

18,85 (R15)

trăng tròn,1 (R05, R19)

18,85 (R06)

21,35 (R16)

R15: 27,5

R05, R19: 28

R06: 27

R16: 28,5

7,19

Ảnh báo chí

19.35 (R07)

21.75 (R08; R20)

19.35 (R09)

22.45 (R17)

8.17

19,2 (R07)

21,2 (R08, R20)

18,7 (R09)

21,7 (R17)

R07: 26

R08, R20: 26,5

R09: 25,5

R17: 27,25

7,04

Quay phlặng truyền hình

17 (R11)

17.65 (12; R21)

17 (R13)

17.25 (R18)

16 (R11)

16,5 (R12, R21)

16 (R13)

16,25 (R18)

R11: 22

R12, R21: 22,25

R13: 22

R18: 22,25

6,65

Truyền thông đại chúng

đôi mươi.75 (D01; R22)

20.25 (A16)

22 (C15)

8.60

8,87

22,35 (D01, R22)

21,85 (A16)

23,35 (C15)

9,05

Truyền thông đa phương tiện

21.75 (D01; R22)

21.25 (A16)

23 (C15)

8.70

8,97

23,75 (D01, R22)

23,25 (A16)

24,75 (C15)

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,53

9,27

Triết học

16

8,53

18

19,65

7

Chủ nghĩa xóm hội khoa học

16

16

19,25

6,5

Kinch tế chủ yếu trị

18.75 (D01; R22)

9.03

8,20

19,95 (D01, R22)

19,7 (A16)

20,7 (C15)

D01, R22: 23,2

A16: 22,7

C15: 23,95

8,2

Kinh tế

Quản lý khiếp tế

19.75 (D01; R22)

19.25 (A16)

đôi mươi.5 (C15)

8.17

8,47

20,5 (D01, R22)

19,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,05

A16: 22,8

C15: 24,3

8,57

Kinc tế với Quản lý (chất lượng cao)

18.25 (D01; R22)

17.75 (A16)

18.75 (C15)

8.05

8,17

20,25 (D01, R22)

19 (A16)

21 (C15)

D01, R22: 22,95

A16: 21,7

C15: 23,2

8,2

Kinh tế và Quản lý

19.85 (D01; R22)

19.35 (A16)

20.6 (C15)

8.05

8,37

20,65 (D01, R22)

19,9 (A16)

21,4 (C15)

D01, R22: 23,9

A16: 22,65

C15: 24,65

8,4

Xây dựng Đảng cùng tổ chức chính quyền nhà nước

17.25 (D01; R22)

17 (A16)

18 (C15)

8,13

17,25 (D01, R22)

17,25 (A16)

18 (C15)

D01, R22: 21,3

A16: 21,05

C15: 22,05

7

Chính trị học

Quản lý chuyển động tứ tưởng - văn hóa

17

8,07

17

18,7

7

Chính trị học phát triển

17

8.05

8,23

16

16,5

7

Quản lý làng hội

19 (D01; R22)

18.75 (A16)

19 (C15)

Tư tưởng Hồ Chí Minh

16

8,27

16

16

7

Văn hóa phân phát triển

16.5

8,17

17,75

19,35

7

Chính sách công

18.5

8,27

16

18,15

6,5

Truyền thông thiết yếu sách

16

8,3

18,75

22,15

7

Xuất bản

19.35 (D01; R22)

18.85 (A16)

19.85 (C15)

8.07

Biên tập xuất bản

8,60

20,75 (D01, R22)

đôi mươi,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,5

A16: 24

C15: 25

8,6

Xuất phiên bản điện tử

8,50

19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

trăng tròn,35 (C15)

D01, R22: 24,2

A16: 23,7

C15: 24,7

8,4

Xã hội học

18.75 (D01; R22)

18.25 (A16)

19.25 (C15)

8.33

8,40

19,65 (D01, R22)

19,15 (A16)

trăng tròn,15 (C15)

D01, R22: 23,35

A16: 22,85

C15: 23,85

8,4

Công tác thôn hội

19.25 (D01; R22)

18.75 (A16)

19;75 (C15)

8.16

8,40

19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 23,06

A16: 22,56

C15: 23,56

8,3

Quản lý công

16 (D01; R22)

16 (A16)

16.25 (C15)

8,10

19,75

22,77

8,1

Quản lý công ty nước

17.25

8.03

Quản lý buôn bản hội

8,33

17,75

21,9

7

Quản lý hành bao gồm công ty nước

8,00

17,75

21,72

7,5

Lịch sử

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

30.25 (C00)

28.25 (C03)

29.25 (D14; R23)

30.25 (C19)

8.20

8,20

25,75 (C00)

23,75 (C03)

25,75 (D14, R23)

25,75 (C19)

C00: 31,5

C03: 29,5

D14, R23: 29,5

C19: 31

8,6

Truyền thông quốc tế

27.25 (D01; R24; D72)

28.75 (D78)

28 (R25)

28.25 (R26)

8.90

8,97

31 (D01)

30,5 (D72)

32 (D78)

31,5 (R24)

31,75 (R25)

32 (R26)

D01: 34,25

D72: 33,75

D78: 35,25

R24: 35,25

R25: 34,75

R26: 36,25

9,2

Quan hệ quốc tế

tin tức đối ngoại

25.5 9 (D01; R24)

25 (D72)

26.5 (D78)

26 (R25; R26)

8.50

8,77

29,75 (D01)

29,25 (D72)

30,75 (D78)

30,25 (R24)

30,75 (R25)

30,75 (R26)

D01: 32,7

D72: 32,2

D78: 33,7

R24: 32,7

8,9

Quan hệ bao gồm trị và media quốc tế

25.25 (D01; R24)

24.75 (D72)

26.25 (78)

25.75 (R25; R26)

8.53

8,67

29,7 (D01)

29,2 (D72)

30,7 (D78)

30,2 (R24)

30,7 (R25)

30,7 (R26)

D01: 32,55

D72: 32,05

D78: 33,55

R24: 32,55

R25: 32,05

R26: 33,55

8,9

Quan hệ quốc tế cùng Truyền thông thế giới (unique cao)

28.5 (D01; R24; D72)

29.75 (D78)

29.25 (R25; R26)

8.73

9,00

30,65 (D01)

30,15 (D72)

31,65 (D78)

31,15 (R24)

31,65 (R25)

31,65 (R26)

D01: 32,9

D72: 32,4

D78: 33,9

R24: 34

R25: 33,5

R26: 35

9,1

Quan hệ công chúng

Quan hệ công chúng chăm nghiệp

29 (D01; R24)

28.5 (D72)

30.5 (D78)

29.5 (R25; R26)

9.00

9,07

32,75 (D01)

32,25 (D72)

34 (D78)

33,25 (R24)

33,75 (R26)

D01: 34,95

D72: 34,45

D78: 36,2

R24: 34,95

R25: 34,45

R26: 36,2

9,25

Truyền thông marketing (unique cao)

29.5 (D01; R24)

29 (D72)

30.75 (D78)

30 (R25; R26)

8.93

8,97

31 (D01)

30,5 (D72)

32,25 (D78)

32,5 (R24)

33 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 34,45

R24: 35,5

R25: 35

R26: 36,75

9,2

Quảng cáo

28 (D01; R24)

27.75 (D72)

28.25 (D78)

28 (R25)

28.25 (R26)

8.50

8,77

30,5 (D01)

30,25 (D72)

30,75 (D78)

30,5 (R24)

30,5 (R25)

30,75 (R26)

D01: 32,8

D72: 32,3

D78: 33,55

R24: 32,8

R25: 32,3

R26: 33,55

8,85

Ngôn ngữ Anh

28 (D01; R24)

27.75 (D72)

28.5 (D78)

28 (R25; R26)

8.43

8,50

31 (D01)

30,5 (D72)

31,5 (D78)

31,5 (R24)

31,5 (R25)

31,5 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 33,7

R24: 33,2

R25: 32,7

R26: 33,7

9

Tìm gọi các trường ĐH khoanh vùng TP Hà Nội để sớm tất cả quyết định trọn trường làm sao đến giấc mơ của người tiêu dùng.