Giải Toán Lớp 7 Sgk + Sbt

Các dạng toán và phương pháp giải Toán 7 gồm 166 trang phân dạng và hướng dẫn phương pháp giải Toán lớp 7 toàn tập - Đại số và Hình.

Tài liệu được biên soạn bởi thầy Ngô Văn Thọ.

Bạn đang xem: Giải toán lớp 7 sgk + sbt

Trong mỗi chuyên đề đều được phân dạng chi tiết, các bước giải toán, các ví dụ minh họa có giải chi tiết và phần bài tập áp dụng để học sinh tự luyện. Nội dung tài liệu bao gồm các chuyên đề sau:

Chuyên đề 1: Số hữu tỉ

Dạng 1. Thực hiện phép tínhDạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục sốDạng 3. So sánh số hữu tỉDạng 4. Tìm điều kiện để một số là số hữu tỉ dương, âm, là số 0 (không dương không âm)Dạng 5. Tìm các số hữu tỉ nằm trong một khoảngDạng 6. Tìm x để biểu thức nguyênDạng 7. Các bài toán tìm xDạng 8. Các bài toán tìm x trong bất phương trìnhDạng 9. các bài toán tính tổng theo quy luật

Chuyên đề II. Giá trị tuyệt đối

Dạng 1. Tính giá trị biểu thức và rút gọn biểu thứcDạng 2. |A(x)| = k (Trong đó A(x) là biểu thức chứa x, k là một số cho trước)Dạng 3. |A(x)| = |B(x)| (Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x)Dạng 4. |A(x)| = B(x) (Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x)Dạng 5. Đẳng thức chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đốiDạng 6. Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối hàng loạtDạng 7. Dạng hỗn hợpDạng 8. |A| |B| = 0Dạng 9. |A| |B| = |A B|Dạng 10. |f(x)| > aDạng 11. Tìm x sao cho |f(x)| Dạng 12. Tìm cặp giá trị (x; y) nguyên thoả mãn đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đốiDạng 13. |A| |B| 0Dạng 14. Sử dụng bất đẳng thức. |a| |b| ≥ |a b| xét khoảng giá trị của ẩn sốDạng 15. Sử dụng phương pháp đối lập hai vế của đẳng thứcDạng 16. Tìm GTLN – GTNN của biểu thức

Chuyên đề III: Lũy thừa

Dạng 1. Tính giá trị biểu thứcDạng 2. Các bài toán tìm xDạng 3. Các bài toán so sánhDạng 4.

Xem thêm: Từ Phiến Silicon Wafer Là Gì, Nghĩa Của Từ Silicon Wafer Trong Tiếng Việt

Các bài toán chứng minh chia hết

Chuyên đề IV: Tỉ lệ thức

Dạng 1. Lập tỉ lệ thức từ các số đã choDạng 2. Tìm x từ tỉ lệ thứcDạng 3. Chứng minh tỉ lệ thứcDạng 4. Cho dãy tỉ số bằng nhau và một tổng, tìm x, yDạng 5. Cho dãy tỉ số, tính giá trị một biểu thứcDạng 6. Cho dãy tỉ số bằng nhau và một tích, tìm x, yDạng 7. Ứng dụng tỉ lệ thức chứng minh bất đẳng thức

Chuyên đề V: Tỉ lệ thuận - Tỉ lệ nghịch

Dạng 1. Tính hệ số tỉ lệ, biểu diễn x theo y, tính x (hoặc y) khi biết y (hoặc x)Dạng 2. Cho x và y tỉ lệ thuận hoặc tỉ lệ nghịch, hoàn thành bảng số liệuDạng 3. Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịchDạng 4.Cho x tỉ lệ thuận (tỉ lệ nghịch) với y, y tỉ lệ thuận (tỉ lệ nghịch) với z. Hỏi mối quan hệ của x và z và tính hệ số tỉ lệDạng 5. Các bài toán đố

Chuyên đề VI: Căn bậc 2

Dạng 1. Tính giá trị biểu thức và viết căn bậc hai của một sốDạng 2. So sánh hai căn bậc haiDạng 3. Tìm x biết √f(x) = aDạng 4. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức chứa cănDạng 5. Chứng minh một số là số vô tỉ

Chuyên đề VII: Hàm số và đồ thị

Dạng 1. Xác định xem đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x khôngDạng 2.Tính giá trị của hàm số tại giá trị của một biến cho trướcDạng 3. Tìm tọa độ một điểm và vẽ một điểm đã biết tọa độ, tìm các điểm trên một đồ thị hàm số, biểu diễn các điểm lên hình và tính diện tíchDạng 4. Tìm hệ số a của đồ thị hàm số y = ax b khi biết một điểm đi quaDạng 5. Kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay khôngDạng 6. Cách lấy 1 điểm thuộc đồ thị và vẽ đồ thị hàm số y = ax, y = ax b, đồ thị hàm trị tuyệt đốiDạng 7. Tìm giao điểm của 2 đồ thị y = f(x) và y = g(x). Chứng minh và tìm điều kiện để 3 đường thẳng đồng quyDạng 8. Chứng minh 3 điểm thẳng hàngDạng 9. Cho bảng số liệu, hỏi hàm số xác định bởi công thức nào, hàm số là đồng biến hay nghịch biếnDạng 10. Tìm điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc

Chuyên đề VIII: Thống kê

Dạng 1. Khai thác thông tin từ bảng thống kêDạng 2. Lập bảng tần số và rút ra nhận xétDạng 3. Dựng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình chữ nhậtDạng 4. Vẽ biểu đồ hình quạtDạng 5. Tính số trung bình cộng, tìm Mốt của dấu hiệu.....................

Các dạng toán và phương pháp giải Toán 7