Glamorous Là Gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "glamorous", trong bộ từ điển Từ điển Anh - jualkaosmuslim.comệt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ glamorous, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ glamorous trong bộ từ điển Từ điển Anh - jualkaosmuslim.comệt

1. Well, no, that"s glamorous.

Bạn đang xem: Glamorous là gì

thế hào nhoáng đấy.

2. " It"s a glamorous shade of pink. "

" Nó là tông màu hồng duyên dáng "

3. The same thing -- arches are very glamorous.

Giống như, hình cung là rất quyến rũ.

4. And I think if Grace Kelly is the most glamorous person, maybe a spiral staircase with glass block may be the most glamorous interior shot, because a spiral staircase is incredibly glamorous.

Và tôi nghĩ nếu Grace Kelly là người quyến rũ nhất, có thể cầu thang xoắn ốc với kính có thể là bức nội thất thu hút nhất, bởi 1 cầu thang xoắn ốc quyến rũ đến khó tin.

5. The Bartocci wrapping paper makes them look so glamorous.

Giấy gói của Bartocci làm chúng trông thật đắt tiền.

6. The secret is, this is not a glamorous life.

Bí quyết chính là cậu đừng tưởng làm vua trai bao thì jualkaosmuslim.comnh quang lắm

7. This is from my group -- a slightly less glamorous computer modeling.

Đây là sản phẩm từ nhóm của tôi một mô hình máy tính kém lung linh hơn một chút.

8. This is the least glamorous magazine on the newsstand -- it"s all about sex tips.

Xem thêm: Lời Bài Hát Gặp Nhau Làm Ngơ 1975, Lời Bài Hát Gặp Nhau Làm Ngơ

Đây là cuốn ít hấp dẫn nhất trên quầy, toàn về mẹo giường chiếu.

9. “On TV and in mojualkaosmuslim.comes, it’s always made to seem so glamorous, so exciting.

Ti-jualkaosmuslim.com và phim ảnh vẽ vời cho những chuyện đó thật hấp dẫn và thích thú.

10. Number two, it"s imperfect; it"s not very glamorous, and doesn"t suddenly start and suddenly end.

Thứ 2 là, điều đó là không hoàn hảo; nó không lộng lẫy; và nó không hề bất chợt bắt đầu và bất chợt kết thúc.

11. The scientists I was with were not studying the effect of the oil and dispersants on the big stuff -- the birds, the turtles, the dolphins, the glamorous stuff.

Những nhà khoa học tôi đi cùng không tìm hiểu về ảnh hưởng của dầu loang trên những động vật lớn như chim, rùa, cá heo hay những thứ to lớn khác.

12. And so in the reverse engineering process that we know about, and that we"re familiar with, for the textile industry, the textile industry goes and unwinds the cocoon and then weaves glamorous things.

Trong quy trình ngược mà chúng ta biết, và quen thuộc với nó, trong ngành công nghiệp dệt, tạo ra rồi tháo những cái kén tằm và rồi dệt nên những thứ đẹp tuyệt vời.

13. The successful and glamorous people featured in commercials and on soap operas are seldom seen cleaning the house, sweeping the yard, picking up trash, or cleaning up after their pet cats and dogs.

Những nhân vật nổi tiếng đóng phim quảng cáo hay tình tứ lãng mạn trên truyền hình ít khi thấy đích thân làm công jualkaosmuslim.comệc dọn dẹp nhà cửa, quét sân, nhặt rác, hoặc hốt phân mèo chó họ nuôi trong nhà.