GIÁ RAI BẠC LIÊU

Huyện Giá Rai

Sưu Tầm

Tổng quan tiền Huyện Giá Rai

Bản thiết bị Huyện Giá Rai Huyện vị trí bán đảo Cà Mau ngập mặn xung quanh năm. Đất Giá Rai là vùng khu đất tthấp, địa hình phẳng phiu, độ cao vừa phải tự 0,6 – 0,8 m đối với mực nước đại dương.

Xem thêm: Tổng Hợp Cách Download Video Ve Usb Mới Nhất 2020, Cách Để Tải Và Truyền Phim Vào Usb (Kèm Ảnh)

Kh vực ven quốc lộ 1A cao hơn các vùng không giống. Địa hình chia làm 4 nhóm:– Địa hình cao chiếm phần 39%.– Địa hình mức độ vừa phải 27,5%.- Địa hình thấp 26,5%.- Địa hình thấp vừa phải 7%.

Danh sách các đơn vị hành chính trực ở trong Huyện Giá Rai

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Giá Rai 13
Thị trấn Hộ Phòng 40
Xã Phong Tân 10
Xã Phong Thạnh 7
Xã Phong Thạnh A 7
Xã Phong Thạnh Đông 7
Xã Phong Thạnh Đông A 7
Xã Phong Thạnh Tây 7
Xã Tân Phong 6
Xã Tân Thạnh 9

Danh sách các đơn vị chức năng hành bản lĩnh trực thuộc tỉnh Tệ Bạc Liêu

TênMã bưu chính vn 5 số(update 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bạc Bẽo Liêu 971xx 233 190.045 175,4 1.077
Huyện Đông Hải 976xx 82 143.590 561,6 256
Thị xã Giá Rai 975xx 113 137.249 354,668 398
Huyện Hoà Bình 977xx 93 106.792 411,8 259
Huyện Hồng Dân 973xx 87 105.177 423,6 248
Huyện Phước Long 974xx 83 117.700 404,8 291
Huyện Vĩnh Lợi 972xx 78 98.155 249,4 394

 (*) Vì sự biến hóa phân chia giữa những đơn vị chức năng hành thiết yếu cấp cho thị trấn , làng mạc , làng mạc thường diễn ra dẫn mang đến khoảng biên độ mã bưu chính khôn xiết phức hợp . Nhưng mã bưu chủ yếu của từ Quanh Vùng cư dân là cố định , nên để tra cứu vớt chính xác tôi vẫn thể hiện sống cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách những đơn vị chức năng hành gan dạ nằm trong Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu bao gồm vn 5 số(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã năng lượng điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km²
Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km²
Tỉnh Tệ Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km²
Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km²
Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km²
Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²


Các yếu tố thành công đặc biệt quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì đích thực quan trọng đặc biệt để thành công
*
Dùng Ma trận TOWS Phát triển những Pmùi hương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”