Bạn đang xem: Bảng giá điện mới 2019
Các nội dung chính:
1. Bảng giá điện sản xuất 2019
2. Bảng giá điện kinh doanh 2019
3. Bảng giá điện sinh hoạt 2019
4. Lịch sử tăng giá điện của EVN
5. Giá mua điện mặt trời của EVN
6. Bảng chia các khung giờ trong ngày
7. Đối tượng áp dụng giá điện kinh doanh, sản xuất, sinh hoạt 2018
Bảng giá điện sản xuất 2019 của Bộ công thương ban hành có sự khác nhau vì cấp điện áp sử dụng của doanh nghiệp, nhà máy, nhà xưởng khác nhau.
Xem thêm: Giờ Chạy Tất Cả Hãng Xe Đi Việt Trì Chất Lượng Cao, Đặt Vé Xe Từ Hà Nội Đi Việt Trì
Chính sách giá điện sản xuấtáp dụng theo các cấp điện áp: Cấp điện áp từ 110 kV trở lên, cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV, cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV. Xem chi tiết bảng giá điện sản xuất 2019 dưới đây:*Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
STT |
Khung giờ |
Giá bán điện 2018 (đồng/kWh) |
Giá bán điện 2019 (đồng/kWh) |
1 |
Giờ bình thường |
1.434 |
1.536 |
2 |
Giờ thấp điểm |
884 |
970 |
3 |
Giờ cao điểm |
2.570 |
2.759 |
*Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
STT |
Khung giờ |
Giá bán điện 2018 (đồng/kWh) |
Giá bán điện 2019 (đồng/kWh) |
1 |
Giờ bình thường |
1.452 |
1.555 |
2 |
Giờ thấp điểm |
918 |
1.007 |
3 |
Giờ cao điểm |
2.673 |
2.871 |
*Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
STT |
Khung giờ |
Giá bán điện 2018 (đồng/kWh) |
Giá bán điện 2019 (đồng/kWh) |
1 |
Giờ bình thường |
1.503 |
1.611 |
2 |
Giờ thấp điểm |
953 |
1.044 |
3 |
Giờ cao điểm |
2.759 |
2.964 |
*Cấp điện áp dưới6 kV
STT |
Khung giờ |
Giá bán điện 2018 (đồng/kWh) |
Giá bán điện 2019 (đồng/kWh) |
1 |
Giờ bình thường |
1.572 |
1.685 |
2 |
Giờ thấp điểm |
1.004 |
1.100 |
3 |
Giờ cao điểm |
2.862 |
3.067 |
*Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
STT |
Khung giờ |
Giá bán điện 2018 (đồng/kWh) |
Giá bán điện 2019 (đồng/kWh) |
1 |
Giờ bình thường |
2.254 |
2.442 |
2 |
Giờ thấp điểm |
1.256 |
1.361 |
3 |
Giờ cao điểm |
3.923 |
4.251 |
*Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
STT |
Khung giờ |
Giá bán điện 2018 (đồng/kWh) |
Giá bán điện 2019 (đồng/kWh) |
1 |
Giờ bình thường |
2.426 |
2.629 |
2 |
Giờ thấp điểm |
1.428 |
1.547 |
3 |
Giờ cao điểm |
4.061 |
4.400 |
*Cấp điện áp dưới6 kV
STT |
Khung giờ |
Giá bán điện 2018 (đồng/kWh) |
Giá bán điện 2019 (đồng/kWh) |
1 |
Giờ bình thường |
2.461 |
2.666 |
2 |
Giờ thấp điểm |
1.497 |
1.622 |
3 |
Giờ cao điểm |
4.233 |
4.587 |
*Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Bậc |
Kwh |
Giá bán điện 2018 (đồng/kWh) |
Giá bán điện 2019 (kWh) |
1 |
Từ 0 - 50 |
1.549 |
1.678 |
2 |
Từ 51 - 100 |
1.600 |
1.734 |
3 |
Từ 101 - 200 |
1.858 |
2.014 |
4 |
Từ 201 - 300 |
2.340 |
2.536 |
5 |
Từ 301 - 400 |
2.615 |
2.834 |
6 |
Từ 401 trở lên |
2.701 |
2.461 |
*Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước
STT |
Đối tượng áp dụng |
Giá bán điện 2018 |
Giá bán điện 2019 |
1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.271 |
2.461 |
Giờ cao điểm là khoảng thời gian lượng điện năng tiêu thụ nhiều nhất trong ngày. Giờ thấp điểm là khoảng thời gian tiêu thụ điện năng thấp nhất trong ngày. Dưới đây là bảng các khung giờ cao điểm, thấp điểm, bình thường trong ngày từ thứ 2 đến chủ nhật.
Từ thứ 2 đến thứ 7 |
Chủ nhật | |
4:00 - 9:30 |
Giờ Bình Thường | Giờ Bình Thường |
9:30 - 11:30 |
Giờ Cao Điểm | Giờ Cao Điểm |
11:30 - 17:00 |
Giờ Bình Thường | Giờ Bình Thường |
17:00 - 20:00 |
Giờ Cao Điểm | Giờ Bình Thường |
20:00 - 22:00 |
Giờ Bình Thường | Giờ Bình Thường |
22:00 - 4:00 |
Giờ Thấp Điểm | Giờ Thấp Điểm |
Theo quy định của Bộ công thương, giá điện trong sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt mà Kingtek cập nhật trênsẽ áp dụng cho từngđối tượng cụ thể. Nhấn vào
để xem mình thuộc đối tượng nào nhé!Trên đây là thông tin chi tiết bảng giá bản lẻ điện 2018 đã được Bộ công thương ký kết. Kingtek Solar sẽ luôn cập nhật thông tin giá điện bán lẻ mới nhất khi có thông tin thay đổi.