Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2015 dự kiến có nhiều bất ngờ.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn khoa học xã hội và nhân văn 2015
Theo Ông Trần Văn Nghĩa cục phó cục Khảo thí -...Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2015 dự kiến có nhiều bất ngờ. Theo Ông Trần Văn Nghĩa cục phó cục Khảo thí - Bộ GD cho rằng điểm chuẩn năm 2015 của các trường top trên sẽ nhỉnh hơn mọi năm do tính chất của đề thi.
14h00 hôm nay 28/7, Bộ G&ĐT đã công bố ngưỡng điểm tối thiểu thí sinh phải đạt được để xét tuyển vào đại học ở tất cả tổ hợp là 15 điểm.
Xem thêm: Việc Làm Sai Trái Của Mẹ - Lời Khuyên Dành Cho Các Bậc Cha Mẹ
Theo đó, điểm chuẩn của trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân - ĐHQGHN văn phải đạt trên 15 điểm. Năm ngoái, điểm chuẩn của trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN thấp nhất là 18 điểm, cao nhất là 22.
Trường Đại học KHXH&NV |
Chỉ tiêu |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu Nguyện vọng 2 |
Điểm xét tuyển NV 2 |
Báo chí |
98 |
A |
19,5 |
- |
- |
C |
19,5 |
- |
- |
||
D |
19,0 |
- |
- |
||
Chính trị học |
68 |
A |
19,0 |
21 |
- |
C |
18,0 |
18,0 |
|||
D |
18,0 |
18,0 |
|||
Công tác xã hội |
78 |
A |
19,0 |
- |
- |
C |
20,5 |
- |
- |
||
D |
19,5 |
- |
- |
||
Đông phương học |
118 |
C |
23,0 |
- |
- |
D |
22,0 |
- |
- |
||
Hán Nôm |
29 |
C |
18,0 |
7 |
18,0 |
D |
18,0 |
18,0 |
|||
Khoa học quản lý |
98 |
A |
19,0 |
- |
- |
C |
21,0 |
- |
- |
||
D |
20,5 |
- |
- |
||
Lịch sử |
88 |
C |
19,0 |
- |
- |
D |
18,0 |
- |
- |
||
Lưu trữ học |
68 |
A |
19,0 |
- |
- |
C |
18,0 |
- |
- |
||
D |
18,0 |
- |
- |
||
Ngôn ngữ học |
58 |
A |
19,0 |
- |
- |
C |
19,5 |
- |
- |
||
D |
18,5 |
- |
- |
||
Nhân học |
48 |
A |
19,0 |
34 |
- |
C |
18,0 |
18,0 |
|||
D |
18,0 |
18,0 |
|||
Quan hệ công chúng |
50 |
A |
20,0 |
- |
- |
C |
20,5 |
- |
- |
||
D |
20,0 |
- |
- |
||
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
98 |
A |
20,0 |
- |
- |
C |
21,0 |
- |
- |
||
D |
19,0 |
- |
- |
||
Quốc tế học |
88 |
A |
19,0 |
- |
- |
C |
19,5 |
- |
- |
||
D |
19,0 |
- |
- |
||
Tâm lý học |
88 |
A |
20,5 |
- |
- |
B |
21,5 |
- |
- |
||
C |
22,0 |
- |
- |
||
D |
21,5 |
- |
- |
||
Thông tin học |
58 |
A |
19,0 |
38 |
- |
C |
18,0 |
18,0 |
|||
D |
18,0 |
18,0 |
|||
Triết học |
68 |
A |
19,0 |
48 |
- |
C |
18,0 |
18,0 |
|||
D |
18,0 |
18,0 |
|||
Văn học |
88 |
C |
19,5 |
- |
- |
D |
19,0 |
- |
- |
||
Việt Nam học |
58 |
C |
20,0 |
- |
- |
D |
19,5 |
- |
- |
||
Xã hội học |
68 |
A |
19,0 |
- |
- |
C |
20,5 |
- |
- |
||
D |
18,5 |
- |
- |
STT
Mã ngành
Ngành
Chỉ tiêu
1 |
D320101 |
Báo chí |
100 |
2 |
D310201 |
Chính trị học |
80 |
3 |
D760101 |
Công tác xã hội |
60 |
4 |
D220213 |
Đông phương học |
130 |
5 |
D220104 |
Hán Nôm |
30 |
6 |
D340401 |
Khoa học quản lý |
100 |
7 |
D220310 |
Lịch sử |
90 |
8 |
D320303 |
Lưu trữ học |
50 |
9 |
D220320 |
Ngôn ngữ học |
70 |
10 |
D310302 |
Nhân học |
60 |
11 |
D360708 |
Quan hệ công chúng |
50 |
12 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
13 |
D340107 |
Quản trị khách sạn (*) |
70 |
14 |
D340406 |
Quản trị văn phòng |
50 |
15 |
D220212 |
Quốc tế học |
90 |
16 |
D310401 |
Tâm lý học |
100 |
17 |
D320201 |
Thông tin học |
50 |
18 |
D220301 |
Triết học |
70 |
19 |
D220330 |
Văn học |
90 |
20 |
D220113 |
Việt Nam học |
60 |
21 |
D310301 |
Xã hội học |
70 |
Tổng cộng: |
1.550 |
Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Đã dự thi đánh giá năng lực và đạt điểm trúng tuyển do trường quy định cho từng đối tượng, theo từng khu vực.
Điểm ngưỡng ứng tuyển vào ngành của trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chi tiêu |
Điểm ngưỡng ứng tuyển |
1 |
Báo chí |
52320101 |
100 |
80 |
2 |
Chính trị học |
52310201 |
80 |
70 |
3 |
Công tác xã hội |
52760101 |
60 |
75 |
4 |
Đông phương học |
52220213 |
130 |
80 |
5 |
Hán Nôm |
52220104 |
30 |
70 |
6 |
Khoa học quản lý |
52340401 |
100 |
75 |
7 |
Lịch sử |
52220310 |
90 |
75 |
8 |
Lưu trữ học |
52320303 |
50 |
70 |
9 |
Ngôn ngữ học |
52220320 |
70 |
75 |
10 |
Nhân học |
52310302 |
60 |
70 |
11 |
Quan hệ công chúng |
52360708 |
50 |
80 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
80 |
80 |
13 |
Quản trị khách sạn |
52340107 |
70 |
80 |
14 |
Quản trị văn phòng |
52340406 |
50 |
75 |
15 |
Quốc tế học |
52220212 |
90 |
75 |
16 |
Tâm lý học |
52310401 |
100 |
80 |
17 |
Thông tin học |
52320201 |
50 |
70 |
18 |
Triết học |
52220301 |
70 |
70 |
19 |
Văn học |
52220330 |
90 |
75 |
20 |
Việt Nam học |
52220113 |
60 |
70 |
21 |
Xã hội học |
52310301 |
70 |
70 |
Những thí sinh đạt điểm ngưỡng ứng tuyển do trường đưa ra sẽ được xét tuyển tiếp.
Lịch công bố điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2015 sau mỗi đợt xét tuyển như sau:► Đợt 1: Điểm chuẩn chậm nhất ngày 25-8, xéttuyển nguyện vọng (NV) 1: từ ngày 1 đến 20-8.
► Đợt 2: Điểm chuẩn trước ngày 20-,Xét tuyển NV bổ sung đợt 1: từ ngày 25-8 đến hết ngày 15-9
► Đợt 3: Điểm chuẩn trước ngày 10-10,Xét tuyển NV bổ sung đợt 2: từ ngày 20-9 đến hết ngày 5-10
► Đợt 4: Công bố điểm chuẩn trước ngày 31-10,Xét tuyển NV bổ sung đợt 3: từ ngày 10 đến hết ngày 25-10
► Đợt 5: Điểm chuẩn trước ngày 20-11,Xét tuyển NV bổ sung đợt 4 (các trường CĐ): từ ngày 31-10 đến hết ngày 15-11