Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật ❤️️ Cách Dịch Chính Xác Nhất ✅ Tham mê Khảo Những Cách Dịch Tên Sang Tiếng Japan Hay Nhất.
Tên của bạn vào Tiếng Nhật viết như thế nào? Cùng tìm hiểu thêm gần như lưu ý về phong thái dịch tên tiếng Việt sang giờ Nhật sau đây nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Nhật |
1 | An | アン |
2 | Ánh | アイン |
3 | Anh Tuấn | アイン・トゥアン |
4 | Bắc | バック |
5 | Bạch | バック |
6 | Châu | チャウ |
7 | Cúc | クック |
8 | Cường | クオン |
9 | Đằng | ダン |
10 | Đào | ダオ |
11 | Đạt | ダット |
12 | Diệp | ヅイエップ |
13 | Đình | ディン |
14 | Doanh | ズアイン |
15 | Đức | ドゥック |
16 | Dung | ズン |
17 | Dũng | ズン |
18 | Duy | ズイ |
19 | Gấm | ガンム |
20 | Giang | ザン |
21 | Hà | ハー |
22 | Hải | ハイ |
23 | Hằng | ハン |
24 | Hạnh | ギー |
25 | Hào | ハオ |
26 | Hậu | ハウ |
27 | Hiến | ヒエン |
28 | Hiền | ヒエン |