Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
hawk
hawk /hɔ:k/ danh từ (động vật học) diều hâu, chyên ổn ưng (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) kẻ máu chiến, diều hâu ((nghĩa bóng)) kẻ tsi tànnot to lớn know a hawk from a handsaw dốt đặc lừng chừng gì hết nội rượu cồn từ săn bằng chim ưng (+ at) vồ, chụp (nhỏng chim ưng vồ mồi); bắt sâu (chim) ngoại rượu cồn từ vồ, chụp (mồi) ngoại cồn từ phân phối (hàng) rong (nghĩa bóng) tung (tin), tuyên truyềnto hawk news about: tung tin đi khắp nơito lớn hawk gossip about: truyền lời đồn thổi nhảm khắp nơi danh từ sự đằng hắng tiếng đằng hắng nội động từ đằng hắng nước ngoài động từ (+ up) đằng hắng để làm bật (các cái vướng ngơi nghỉ cổ) danh từ cái bàn xoa (của thợ nề) bàn xoabán dạobán hàng raophân phối rong
hawk
Từ điển Collocation
hawk noun
HAWK + VERB hover | swoop (down) The hawk swooped low over the field.
PHRASES watch (sb) like a hawk He waited, watching her lượt thích a hawk.
An economic policy advisor who has anegative sầu view toward inflation & its effects on society.Also known as "inflation hawk". Hawks carefully monitor and control economic inflation through interest-rate adjustments and monetary-policy controls. In general, hawkish investorsprefer higher interest rates in order to lớn maintain reduced inflation.