Bạn đang xem: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng anh
a. c_assroom: lớp học
b. sc_ool: trường học
c. t_acher: giáo viên
d. boo_: sách
e. sm_ll: nhỏ
f. n_ce: đẹp, tốt
g. _en: cái bút
h. w_ter: nước
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
a. How/ is/ old/ she/ ?/
…………………………………………….
b. eight/ Nam/ old/ is/ years/ ./
…………………………………………….
c. down,/ please/ Sit/ ./
…………………………………………….
d. is/ my/ That/ teacher/ ./
…………………………………………….
e. class/ 20/ Her/ has/ students/ ./
…………………………………………….
f. This/ my/ is/ mother/ ./
…………………………………………….
Chọn từ khác loại
1. a. white | b. brown | c. orange | d. apple |
2. a. color | b. eight | c. four | d. nine |
3. a. banana | b. apple | c. seesaw | d. grape |
4. a. swing | b. seesaw | c. pink | d. hide-and-seek |
5. a. I | b. he | c. She | d. Peter |
6. a. do | b. play | c. say | d. Linda |
7. a. pen | b. book | c. do | d. crayon |
8. a. teacher | b. mom | c. dad | d. son |
Điền từ thích hợp hoàn thành từ dưới đây.
a. classroom: lớp học
b. school: trường học
c. teacher: giáo viên
d. book: sách
e. small: nhỏ
f. nice: đẹp, tốt
g. pen: cái bút
h. water: nước
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
a – How old is she?
b – Nam is eight years old.
c – Sit down, please.
d – That is my teacher.
e – Her class has 20 students.
f – This is my mother.
Chọn từ khác loại
1 – d; 2 – a; 3 – c; 4 – c; 5 – d; 6 – d; 7 – c; 8 – a;
Bài 1. (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. scho….l
2. m…..sic room
3. b……g
4. rubb…. r
5. cl….ss room
6. op….n
Bài 2. (3 điểm): Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
………………………………………………………………………………………….
2. Lan / is / My / name.
………………………………………………………………………………………….
3. are / you / How / old?
…………………………………………………………………………………………
4. am / I / eight / old / years.
…………………………………………………………………………………………..
5. is / This / classroom /my.
…………………………………………………………………………………………..
6. I / May / out / go?
…………………………………………………………………………………………..
Bài 3. (2 điểm ): Hoàn thành các câu sau
1. Which ……your school?
2. open ………book.
3. How…….. you ?
4. This…… my music room.
Bài 4. (2 điểm ): Viết câu trả lời:
1. What is your name?
…………………………………………………………………………………………..
2. How old are you?
…………………………………………………………………………………………
Đáp ánbài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
1. school
2. music room
3. bag / big/ bug
4. rubber
5. class room
6. open
Bài 2: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
1. What is your name?
2. My name is Lan.
3. How old are you?
4. I am eight years old.
5. This is my classroom.
6. May I go out?
Bài 3: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
1. is
2. your
3. are
4. is
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
Các em học sinh tự trả lời về bản thân mình.
Gợi ý:
1. My name is My Le.
2. I am eight years old..
I. Read and match
II. Write the correct words with the picture:
Dress/ Grape/ Boy/ Cook/ Flower
III. Complete the sentences
IV. Read and choose the correct answer
I. Read and match
II. Write the correct words with the picture:
Doll/ Toy/ Whale/ Planet/ Tractor
III. Complete the sentences
IV. Read and choose the correct answer.
V. Recorder the letters
III .Circle the odd-one-out. (Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại). (1.25 điểm)
1 A. socks | B. shorts | C . kitchen | D. coat |
2 A. sheep | B. dress | C. T-shirt | D. pants |
3 A. fish | B. shoes | C. lion | D. goat |
4 A. living room | B. hat | C. |